Buôi chiều,xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
Xác định danh từ(DT),động từ(ĐT),tính từ(TT).
(Buổi chiều), (xe) (dừng lại) ở một (thị trấn) (nhỏ). (Nắng) (phố huyện) (vàng hoe). (Những em bé) (Hmông) (mắt một mí), những (em bé) (Tu Dí), (Phù Lá) (cổ) (đeo) (móng hổ), (quần áo) (sặc sỡ) đang (chơi đùa) trước sân. Các bạn giúp mik xác định đâu là danh từ, động từ và tính từ nhé. Mik đã ngoặc những từ cần xác định rồi, các bạn chỉ cần phân loại thôi. Bạn nào trả lời trước thì mik tick cho nha. Thanks!
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau :
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé Hmông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ, đang chơi đùa trước sân.- Danh từ: Buổi chiều, xe, thị trấn, nắng. phố huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá.
- Động từ: Dừng lại, chơi đùa, đeo
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau :
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé Hmông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ, đang chơi đùa trước sân.
Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé ,Hmông, Tu Dí, Phù Lá, mắt , mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân.
Động từ: dừng lại, đeo, chơi đùa.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé ,Hmông, Tu Dí, Phù Lá, mắt , mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân.
Động từ: dừng lại, đeo, chơi đùa.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
Câu :``Buổi chiều, xe dừng lại ở mội thị trấn nhỏ.``Tìm tính từ trong câu
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau. Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.
Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn:
- Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H mông, Tu Dí, Phù Lá.
Đông từ: dừng lại, chơi đùa, đeo.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ → Buổi chiều xe làm gì ?
Nắng phố huyện vàng hoe. => Nắng phố huyện như thế nào ?
Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.=> Ai đang chơi đùa trước sân ?
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau. Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.
Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn:
- Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H mông, Tu Dí, Phù Lá.
Đông từ: dừng lại, chơi đùa, đeo.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ → Buổi chiều xe làm gì ?
Nắng phố huyện vàng hoe. => Nắng phố huyện như thế nào ?
Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.=> Ai đang chơi đùa trước sân ?
Xác định các danh từ(DT),động từ(ĐT),tính từ(TT),,quan hệ từ(QHT) trong các câu sau:
+ Cánh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót ,chim kêu suốt cả ngày .
+Ngay thềm lăng,mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.
+ Danh từ : Cánh rừng ; Việt Bắc ; Vượn ; chim ; vạn tuế tượng ; đoàn quân.
+ động từ : hót ; kêu ; trưng ; đứng .; cho
+ tính từ : hay , trang nghiêm
Quan hệ từ : là , cho ,
Bài 6:Xác định từ loại cái từ gạch chân trong câu sau:
(Đại từ thì ghi Đ, quan hệ từ thì ghi Q, danh từ ghi DT, động từ ĐT, tính từ ghi TT)
Tôi thích thú ngắm cậu bé Nen-ly ra về, đi giữa hai bạn khoác tay mình, hai bạn cao khỏe còn cậu thì nhỏ bé, mảnh khảnh nhưng vui cười hể hả, tôi chưa hề thấy cậu như thế bao giờ.
Xác định dt,đt,tt trong đoạn văn sau:
Sầu riêng thơm mùi của mít chín ,quyện với hương bưởi .Béo cái béo của trứng gà , ngọt cái ngọt của mật ong già hạn.
Danh từ:
Động từ:
Tính từ:
Danh từ : Sầu riêng , mít , hương bưởi , trứng gà , mật ong
Tính từ : thơm mùi , béo , ngọt , già hạn
Động từ : quyện với
Danh từ : sầu riêng , mít , hương bưởi , trứng gà , mật ong
Động từ : quyện với
Tính từ : thơm mùi , béo , ngọt , già hạn